hotline tư vấn dịch vụ Công Văn Nhập Cảnh
Call 0985 281 441 | O969 788 258
Bạn muốn biết mức lệ phí mới nhất khi làm công văn nhập cảnh cho người nước ngoài vào Việt Nam? Hãy theo dõi bài viết dưới đây chúng tôi sẽ liệt kê tất cả các mức lệ phí xin công văn nhập cảnh.
Công văn nhập cảnh là gì?
Công văn nhập cảnh là một văn bản giấy tờ xác nhận của bên cơ quan xuất nhập cảnh cho phép người nước ngoài được lưu trú và làm việc cũng như là thăm quan du lịch tại Việt Nam trong một khoảng thời gian được cho phép.
Vậy mức thu phí lệ phí theo quy định pháp luật Việt Nam như thế mời các bạn tham khảo biểu mẫu dưới đây theo quy định, thông tư đã ban hành.
Mức lệ phí công văn nhập cảnh cho người nước ngoài
Mức lệ phí sẽ được phân chia theo nhiều loại công văn khác nhau, vì vậy mà mức giá nó sẽ khác nhau
Theo Thông tư 219/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức giá công văn nhập cảnh theo thời gian lưu trú của người xin công văn.
Lệ phí cấp hộ chiếu, giấy thông hành, giấy phép xuất cảnh, tem AB
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/lần cấp) |
1 | Lệ phí cấp hộ chiếu | |
a | Cấp mới | 200.000 |
b | Cấp lại do bị hỏng hoặc bị mất | 400.000 |
c | Gia hạn hộ chiếu | 100.000 |
d | Cấp giấy xác nhận yếu tố nhân sự | 100.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy thông hành | |
a | Giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào hoặc Việt Nam – Cămpuchia | 50.000 |
b | Giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của Việt Nam tiếp giáp với đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc | 50.000 |
c | Giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cấp cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc | 5.000 |
d | Giấy thông hành nhập xuất cảnh cho công dân Việt Nam sang công tác, du lịch các tỉnh, thành phố biên giới Trung Quốc tiếp giáp Việt Nam | 50.000 |
3 | Lệ phí cấp giấy phép xuất cảnh | |
a | Cấp giấy phép xuất cảnh | 200.000 |
b | Cấp công hàm xin thị thực | 10.000 |
c | Cấp thẻ ABTC của thương nhân APEC | |
– Cấp lần đầu | 1.200.000 | |
– Cấp lại | 1.000.000 | |
4 | Lệ phí cấp tem AB | 50.000 |
5 | Trường hợp bổ sung, sửa đổi nội dung của hộ chiếu, giấy thông hành | 25% mức phí tương ứng cùng loại |
6 | Trẻ em đi cùng thân nhân có hộ chiếu hoặc các giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu | 25% mức phí tương ứng cùng loại |
Ghi chú:
– Thẻ ABTC là thẻ đi lại ưu tiên của doanh nhân APEC (APEC Business Travel Card).
– Tem AB là một loại giấy miễn thị thực cho người mang hộ chiếu phổ thông đi công tác nước ngoài.
Mức thu phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Cấp thị thực có giá trị một lần | 25 USD/chiếc |
2 | Cấp thị thực có giá trị nhiều lần | |
a | Loại có giá trị đến 03 tháng | 50 USD/chiếc |
b | Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng | 95 USD/chiếc |
c | Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm | 135 USD/chiếc |
d | Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm | 145 USD/chiếc |
e | Loại có giá tị trên 02 năm đến 05 năm | 155 USD/chiếc |
g | Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn) | 25 USD/chiếc |
3 | Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới | 5 USD/chiếc |
4 | Cấp giấy miễn thị thực | 10 USD/chiếc |
5 | Cấp thẻ tạm trú: | |
a | Có thời hạn từ 01 năm đến 02 năm | 145 USD/thẻ |
b | Có thời hạn từ 02 năm đến 05 năm | 155 USD/thẻ |
c | Đối với người nước ngoài được Cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài cấp thị thực nhiều lần ký hiệu LĐ, ĐT thời hạn trên 01 năm | 5 USD/thẻ |
6 | Gia hạn tạm trú | 10 USD/lần |
7 | Cấp mới, cấp lại thẻ thường trú | 100 USD/thẻ |
8 | Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam | 10 USD/người |
9 | Cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không và đường biển vào thăm quan, du lịch (theo quy định tại Điều 25 và Điều 26 Luật số 47/2014/QH13) | 5 USD/người |
10 | Cấp thị thực tại cửa khẩu có giá trị không quá 15 ngày trong trường hợp người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam theo diện đơn phương miễn thị thực, sau đó xuất cảnh sang nước thứ ba rồi nhập cảnh trở lại Việt Nam cách thời điểm xuất cảnh Việt Nam chưa đến 30 ngày | 5 USD/người |
11 | Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu | 200.000 Đồng/lần cấp |
12 | Cấp giấy phép cho người đã nhập cảnh vào khu kinh tế cửa khẩu bằng giấy thông hành biên giới đi thăm quan các địa điểm khác trong tỉnh | 10 USD/ người |
Mọi thắc mắc xin liên hệ tới Gia Hợp để được hỗ trợ và tư vấn miễn phí Nếu như các trường hợp mà bị mất hoặc làm các giấy tờ trên thì sẽ áp dụng như mức thu mới.
nồi nấu phở bằng điện bao nhiêu tiền | giá bán bếp gas công nghiệp | xe đẩy hàng 4 bánh giá rẻ tại hà nội | bếp từ công nghiệp giá bao nhiêu
- Tạo điều kiện cho du khách xin gia hạn visa tại Việt Nam thời điểm dịch Covid-19
- Cách xin visa điện tử
- Dịch vụ visa Mỹ nhanh chóng – đơn giản – trọn gói
- Visa Ý – thủ tục và những điều cần biết khi xin visa Ý
- visa Thụy Sĩ – thủ tục và những điều cần biết khi xin visa Thụy Sĩ
- Visa Pháp – những điều cần biết khi làm thủ tục visa Pháp
Bình luận